Danh mục sản phẩm
Hổ trợ trực tuyến
Ms.Duyên - 0966.24.9996
Mr.Nam - 0986.496.068
Nhân viên kinh doanh - 0865.669.596
Fanpage Facebook
Liên kết website
Thống kê
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
Máy siêu âm khuyết tật cầm tay EPOCH LTC
LTC-01
OLYMPUS - MỸ
12 tháng
0966.24.9996
Thông số chung : |
Thoả mãn chuẩn EN12668-1 |
Trọng lượng: 0.96 kg cả Pin Li-Ion |
Kích thước : 223.3 mm x 128.9 mm x 55.1 mm |
Bàn phím: Ký tự Anh, Quốc tế, Nhật Bản hoặc Trung Quốc |
Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Tây Ban Nha, Pháp, Đức, Ý, Nhật Bản, Trung Quốc, Nga, Na Uy, Thuỵ Điển |
Kết nối đầu dò: LEMO 00 |
Pin: Bộ Pin sạc Lithium Ion, hoặc pin loại AA tiêu chuẩn |
Thời gian hoạt động pin: |
Nguồn cấp: Mạch AC 00-120 VAC, 200-240 VAC, 50-60 Hz |
Cấp bảo vệ: IP67 |
Phòng chống cháy nổ được phê chuẩn theo: MIL-STD-810F, Qui trình 1, NFPA 70E, Chương 500, Mục 1, Phần 2, Nhóm D |
Thử chống sốc theo: IEC 60068-2-27, 60 g, 6 msec H.S., 3 trục, 18 |
Thử dung lắc: Dao động hình Sin theo IEC 60068-2-6, 50-150 Hz @ .03" DA or 2 g, 20 chu trình quét |
Thử rơ i: MIL-STD-810F 4.5.5 Qui trình IV – Transit Drop |
Hiển thị : |
Màn hình hiển thị tinh thể lỏng chuyển đổi màu: mức cập nhật điện tử 60 Hz, có thể lựa chọn độ sáng và màu hiển thị, hai chế độ màn hình hiển thị chia đôi hoặc cả màn hình. |
Kích thước màn hình hiện thị: 640 Pixel (W) x 480 Pixel (H) 2.95" W (75 mm) x 2.21" H (56 mm), 3.7" (94mm) |
Các chế độ lưới Biên độ: Hiển thị dải Biên độ 100% hoặc 110% |
Các chế độ lướ i thang chia: Vạch chia tiêu chuẩn từ 0 tới 10 vạch |
Bộ phát xung : |
Sóng Vuông: Sóng Vuông độ rộng cố định đượ c tối ưu hoá cho các ứng dụng trong dò tìm khuyết tật nói chung. |
Độ rộng xung: Độ rộng cố định. Có thể điều chỉnh từ 30 tới 10,000 ns (0.1 MHz) với tuỳ chọn EPLTC-SWP |
Tần suất lặp lại xung (PRF): Điều khiển tự động từ phần mềm trong thiết bị trên dải từ 10 Hz tới 500 Hz. Có thể tuỳ chọn Điều khiển PRF bằng tay |
Suất đo: 10Hz đến 500Hz. Luôn luôn bằng suất PRF. |
Năng lượ ng phát xung: 100 đến 400 V theo bước 100 V |
Mức dập âm: 50, 100, 200, 400 Ohm |
Bộ nhận xung : |
Khuyếch đại: 0 tới 110 dB – Điều chỉnh khuyếch đại bằng các phím chức năng truy cập nhanh dưới màn hình hoặc sử dụng phím mũi tên. |
Độ rộng dải tần tổng cộng: 0.2 - 26.5 MHz @ -3 dB |
Bộ lọc kỹ thuật số: Tiêu chuẩn: 0.2 - 10.0 MHz |
Chỉnh lưu : Cả dạng sóng, nửa sóng dương/âm, RF |
Độ tuyến tính hệ thống: Phươ ng ngang: +/- 0.2% FSW, |
Phươ ng thẳng đứng: 0.25% FSH, Độ chính xác khuyếch đại +/- 1dB |
Mức loại tạp âm: 0 tới 80% độ cao màn hình với cảnh báo quan sát bằng mắt |
Hiệu chuẩn : |
Hiệu chuẩn khoảng cách tự động theo Vận tốc và Bù điểm không |
Chế độ kiểm tra: Xung dội, đầu dò Kép, truyền qua |
Đ õn vị: Millimet, inch, hoặc micro giây |
Dải đo: Thiết bị tiêu chuẩn 4 mm tới 5000 mm |
Tuỳ chọn dải đo mở rộng: 4 mm tới 10000 mm |
Vận tốc truyền âm: 0.025 tới 0.6000 in/µsec (635 tới 15240 m/S) |
Bù điểm không: 0 tới 750 µsec |
Độ trễ hiển thị: -2.323" tới dải tối đa (-59 mm tới dải tối đa) |
Góc khúc xạ chùm âm: 10° tới 85° với độ phân giải 0.1° |
Phép đo |
Kiểu đo: Chiều dày, Quãng đườ ng truyền âm, hình chiếu, độ sâu, biên độ, thời gian truyền âm với cổng 1. |
Tuỳ chọn cổng GATE 2: Đo Xung dội-tới-Xung dội, độc lập với phép đo cổng Gate 2 và cảnh báo Gate 2. |
04 số đọc hiển thị theo các thông số chọn trước : Ngườii sử dụng lựa chọn 04 phép đo hiển thị trên màn hình hiện thời. |
Chuẩn Dynamic DAC/TVG: ASME, ASME III, JIS, và CUSTOM DAC theo 6 đườ ng cong cảnh báo. Cho phép điều chỉnh nhanh đường cong cảnh báo theo Hệ số khuyếch đại, dải động lực 110 dB, Độ dốc 100 dB/usec và số điểm xác lập tới 50 điểm. |
Biên độ đo: 0 tới 110% độ cao màn hình |
Bổ chính giá trị X-Value: Dịch chuyển khoảng cách từ Điểm ra đầu dò tới mặt trước đầu dò. |
Cổng Gate 1: Phép đo chiều cao xung dội và thời gian truyền âm. |
Điểm bắt đầu cổng: Có thể thay đổi trên toàn dải hiển thị |
Độ rộng cổng: Thay đổi từ điểm bắt đầu cổng đến điểm cuối dải hiển thị |
Độ cao cổng: Thay đổi từ 2 tới 95% độ cao màn hình |
Cảnh báo: Ngưỡn g dương, âm, Độ sâu tối thiểu |
Phóng to hiển thị: Độ rộng cổng Gate 1. |
Đầu vào/ra thiết bị :
USB: Kết nối máy tính, máy in, lư
u giữ liệu trong các ổ USBCổng ra VGA: để nối với máy tính, máy chiếu
Mini SD: Card Slot for Data Storage
Lưu dữ liệu đến 50,000: IDs với Dạng sóng, phép đo, thông số cài đặt trong bộ nhớ trong. Thẻ nhớ Mini SD cho phép lưu dữ liệu hầu như không giới hạn.
Bộ thiết bị EPOCH LTC c
õ bản tiêu chuẩn bao gồm:· EP-MCA: Bộ kết nối chuyển đổi AC
· EPLTC-TC: Va li vận chuyển
· EPLTC-MAN: Hướ
ng dẫn sử dụng· EPLTC-HS: Quai đai cầm tay
· EPLTC-BAT-L: Pin sạc Lithium Ion
· EPLTC-BAT-AA: Pin sạc AA
· Bảo hành: 1 năm
Bình luận